Áp dụng công thức:
-Hoàn thành:
S+have/has+ Ved/ VII +.....
Dấu hiệu: until now, since, for, recently, lately,....
-Quá Khứ:
S+ Ved/ Vqk +.....
Dấu hiệu: thời gian trong qk, last+..., yesterday,....
EXI:
1. Was
2.have____ made
3.Has____ begun
4.has____ bited
5.broke
6.hasn't brought
7.built
8.bought
9.has____caught
10.Have____choosed
11.has____visited
12.did____cost
13.Have____cut
14.have done
15.drew
16.has driven
17.didn't drink
18.Have____eaten
19.has____fallen
20.have___felt
21.fought
22.Did___find
23.flew
24.didn't fly
25.Has_____forgotten
26.gave
27.has____gone
2.grew
29.have____hidden
30.had
31.Has____heard
32.has____held
1. Was
2. have already made
3. Have the film... begun
4. have just bitten
5. broke
6. haven't brought
7. built
8. bought
9. have already caught
10. Have you chose
11. have never visited
12. cost
13. Have you ever cut
14. have done
15. drew
16. have driven
17 didn't drink
18 Have you ever eaten
19 have just fell
20 have never felt
21 fought
22 Did he found
23 flew
24. didn't fly
25 Have he ever forgotten
26 gave
27 have just gone
28. grew
29 have hidden
30. had
31.Has____heard
32.has____held
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK