3. hadn't cared
4. had helped
5. had gone
6. had known
7. hadn't earned
8. had worked
9. had studied
10. Had the film ended
Exercise 7. Thì tương lai đơn - Simple future tense
1. will try
2. will help
3. will stay
4. will bring
5. will tell
6. Will
7. will come
26. B. he left
27. B. had had
28. A. will have learned
29. B. walked
30. B. went
31. B. finishes
32. D. goes
33. B. has finished
34. C. is boiling
35. B. are leaving
36. C. goes
37. C. is working
38. B. have been going
39. B. died
40. A. would come
Xin hay nhất
3. had cared
4. had helped
5. had gone
6. had known
7. hadn't earned
8. had worked
9. had studied
10. had _ ended
7.
1. will try
2. will help
3. will stay
4. will bring
5. will tell
6. will
7. will come
Phần khác
26. B
27. C
28. A
29. B
30. A
31. B
32. D
33. B
34. C
35. B
36. C
37. C
38. B
39. B
40. A
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK