Ảnh 1:
4
Do: homework; housework
Have: a dream; a science lesson
Make: friends; a speech
Take: a photo; a train
5
1, do
2, take
3, make
4, take
5, make
6, take
7, does
8, have
Ảnh 2:
1
1, began
2, broke
3, bought
4, took
5, grew
6, had
7, said
8, sang
2
1, bought
2, said
3, had
4, began
5, sang
6, grew
7, took
8, broke
3
1, Last night
2, Yesterday afternoon
3, Yesterday morning
4, The day before
5, last week
6, last month
7, three months ago
8, last year
9, two years ago.
4
1, I wore trainers to school yesterday.
2, Sally and I took the bus to school the day before yesterday.
3, Susan slept until ten o’clock yesterday morning.
4, My dad did a lot of housework last week.
5, I spent a lot of money on clothes last weekend.
6, My mum made cakes yesterday afternoon.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK