`1`. making
`->` before + Ving: trước khi làm gì
`->` Make decision ( v ) đưa ra quyết định
`2`. showing - to send
`->` mind + Ving: phiền khi làm gì
`->` how + to V: cách làm gì
`3`. working
`->` stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm
`4`. not to visit
`->` advise + SO + not to V: khuyên ai không làm gì
`5`. to write
`->` It + takes + SO + thời gian + to V
1. I like thinking carefully about things before (make).making..decision.
⇒ Có thinking ở đằng trước và before để nối hai mệnh đề
2. Would you mind (show).showing.. me how (send) .to send.. an email?
⇒ Cấu trúc: Would you mind+ V-ing: Bạn có phiền nếu
3. He stopped (work) ..working. because he was very tired.
⇒ Stop doing something: Dừng làm việc gì đó
4. He advised me (not sit) .not to sit.. near the window.
⇒ Thức giả định: S+ suggested, advise,...+(not) to V(+ O)
5. It takes me hours (write) .to write.. a letter.
⇒ Take sb+ time+ to V(+ O): Ai đó dành thời gian làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK