1. at( smile at+sb: cười với ai)
2. about(worried about+ sb/st: lo lắng về cái gì, điều gì)
3. for( good for+ st/sb: tốt cho....)
4. of( scared of: sợ hãi ....)
5. of( plenty of:nhiều)
6.from( different from trái nghĩa với same as: khác với)
7.after( after: sau khi Bạn nên đánh răng sau bữa ăn.)
8. before( trước khi :Nhớ rửa tay trước bữa ăn.)
9.up( growing up: lớn lên)
10.at( Hoa thường kể về ngày của cô ấy lúc bữa tối)
1. at
2. about
3. for
4. of
5. of
6. from
7. after
8. before
9. up
10. at
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK