Đây nha
Đáp án + Giải thích bước giải:
1. soundless (a): không kêu
2. harmful/harmless (a): có hại/vô hại
3. hopeful/hopeless (a): hy vọng/vô vọng
4. thoughful/thoughtless (a): chu đáo/thiếu suy nghĩ
5. helpful/helpless (a): hữu ích/bất lực
6. colourful/colourless (a): màu sắc/không màu
7. waterless (a): không có nước/thiếu nước
8. forgetful (a): đãng trí
9. careful/careless (a): cẩn thận/bất cẩn
10. delightful (a): thú vị
11. wonderful (a): tuyệt diệu
12. weightless (a): chân không/không có sức nặng
13. speechless (a): không nói nên lời
14. powerful/powerless (a): mạnh mẽ/bất lực (không có quyền hạn)
15. breathless (a): hết hơi
16. peaceful (a): yen bình
17. homeless (a): vô gia cư
18. beautiful (a): đẹp
19. successful (a): thành công
20. emotionless (a): vô cảm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK