1.C
2.C
3.C
4.D
5.C
6.C
7.C
8.D
9.B
10.B
11.C
12.A
13.A
14.B
15.B
16.D
17.B
18.B
19.D
ex 6:
1. are riding - is eating - is sleeping
2. is writing - are you reading - am learning
3. is looking - does your father do - isn't working
4. is doing - are watching
5. is playing - are rehearsing - are cutting
6. is planting - are - are cooking
7. is - is watching - am studying
8. is flying - is landing - do you feel - am feeling
ex 3:
1. washes
2. don't go
3. usually sits
4. do you always lock - leave
5. went
7. does it finish
8. opens - finishes
9. Has she gotten
10. did you do - did
11. opens
12. doesn't listen
13. lived
14. sent - didn't reply
15. do you do
16. are singing
17. do shops close
18. goes - went - was
19. sent- send
20. didn't know - was
21. does - smoke - did - go - don't remember
22. drove
23. circles
24. went - had
25. was
26. takes
27. tells
28. spent
29. is
$@bangtann$
chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK