a. Từ chỉ hoạt động vui chơi
b. Từ chỉ cảm giác vui thích
c. Từ chỉ tính tình vui tính
d. Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác
vui vẻ
Từ chỉ hoạt động: vui chơi, góp vui, mua vui
Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui vui, vui thú.
Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi.
Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: vui vẻ.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK