`18.` `B` - flew ... had completed
`-` Cấu trúc với After :
`@` After + [Quá khứ hoàn thành] + [Quá khứ đơn]
S + [Quá khứ đơn] after + [Quá khứ hoàn thành]
`+` Trong quá khứ, hành động xảy ra trước dùng Quá khứ hoàn thành, xảy ra sau dùng Quá khứ đơn
`**` Dựa vào nghĩa để xác định hành động xảy ra trước sau :
`+` Năm 2010, Naoko Yamazaki, nữ phi hành gia Nhật Bản thứ hai, đã bay trên tàu con thoi Discovery đến ISS sau khi hoàn thành khóa đào tạo tại Trung tâm Vũ trụ Johnson
`=>` Hành động hoàn thành khoá đào tạo xảy ra trước `->` Dùng Quá khứ hoàn thành
Lên tàu con thoi xảy ra sau `->` Dùng Qúa khứ đơn
`19.` `A` - which
`-` Which là mệnh đề quan hệ thay cho danh từ chỉ sự vật
`-` That là mệnh đề quan hệ thay cho cả danh từ chỉ người và sự vật
`+` Không thể đứng sau dấu phẩy (,)
`20.` will be paid off
`-` DHNB : in the near future `->` Tương lai đơn
`@` S + will + V(bare)
`-` National debt (khoản nợ quốc gia) phải bị tác động (được trả) `->` Bị động Tương lai đơn
`@` S + will + be + Vp2
`21.` `C` - content
`-` Be content with : hài lòng / bằng lòng với
=============================
`\text{@Bulletproof}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK