13. Unless she works hard, she will not pass her exam.
Giải thích: Câu điều kiện loại 1 (unless):
If (not) -> Unless + S + Vng.mẫu/s,es + ..... (ghi lại MĐ2)
+ am/is/are + ....... (ghi lại MĐ2)
NOTE: Cái đề có chút nhầm lẫn hay sao ấy, S là "she" mà Tính từ sở hữu là "his"
Nên mình sửa lại cho phù hợp nha!!!
________________________________________________________
14. If I had free time, I could go with you.
Giải thích: Câu điêu kiện loại 2:
If + S + Ved/2 (be -> were) .... , S + could/would + Vng.mẫu ....
________________________________________________________
15. Because Tam ate a lot last night, she had a stomachache.
Giải thích: Because <-> So:
Because + MĐ1 + , + MĐ2 = MĐ1 + , + so + MĐ2
________________________________________________________
16. Mr. Minh said that they didn't open the laboratory that day.
Giải thích: Tường thuật Câu trần thuật:
S + said (that) + S + V lùi thì .....
+ told + O
Lùi thì: Hiện Tại Đơn -> Quá Khứ Đơn
Từ thay đổi: today -> that day
_______________________________________________________
17. They told me the film would begin at seven o'clock.
Giải thích: Tường thuật Câu trần thuật:
S + said (that) + S + V lùi thì .....
+ told + O
Lùi thì: Tương Lai Đơn -> Tương Lai Đơn trong quá khứ (would)
13.Unless she works hard , she will not pass his exam
- Unless = If ... not
- Unless + S + V(s/es) + O , S + will + V nguyên + O
- If + S + V(s/es) + O , S + will + V nguyên + O
- Giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
14.If I had free time , I could go with you
- Câu điều kiện loại 2
- If + S + Ved/V2 + O , S + would + V nguyên
- Giả thiết trái với thực tế
15.Because Tom ate a lot last night , she had a stomachache
- because : bởi vì (Chỉ lí do/nguyên nhân)
- Because + S + V + O , S + V + O
- so : vì vậy (Chỉ kết quả)
- S + V + O , so + S + V + O
16.Mr.Minh said (that) they didn't open the laboratory that day
- Câu tường thuật
- Cấu trúc : S + said + (sb) + (that) + S + V(lùi thì) + ...
- HTĐ -> QKĐ
- we -> they
- today -> that day
17.They told me (that) the film would begin at seven o'clock
- Câu tường thuật
- Cấu trúc : S + told + (sb) + (that) + S + V(lùi thì) + ...
- will -> would
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK