$5.$ $C$
- Câu cảm thán với "How": How $+$ $adj$ $($$+$ $S$ $+$ $V$$)$ $!.$
$6.$ $B$
- Sau động từ thường là trạng từ bổ nghĩa.
$→$ happily (adv.): một cách hạnh phúc.
$7.$ $A$
- Sau mạo từ "a" là danh từ.
$→$ jet pack (n.): phương tiện bay cá nhân.
$8.$ $B$
- Chỉ sự sở hữu của căn nhà và đứng ở cuối câu.
$→$ Đại từ sở hữu.
$→$ ours: của chúng tôi.
$9.$ $D$
- "last week": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$10.$ $D$
- "Hãy đến công viên đi".
- "Ý kiến hay".
$==="$
$1.$ $T$
$-$ Câu đầu tiên của đoạn văn: "London is well-known for its major attractions like Big Ben".
$2.$ $F$
$-$ Câu thứ $2$ của đoạn văn: "Millions of tourists visit London every year".
$3.$ $T$
$-$ Câu thứ $4$ của đoạn văn: "Get into a taxi and ask the driver to take you to Billingsgate fish market which is the UK's largest inland fish market".
$4.$ $T$
$-$ Câu cuối cùng của đoạn văn: "You can ask the fish sellers about their work".
$5.$ $F$
$-$ Câu cuối cùng của đoạn văn: "and you don't have to wait for hours to get a ticket!".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK