Trả lời:
1, will have
2, looked
3, had fed
4, would understand
5, would arrived
6, would have had
7, swim
8, press
~HỌC TỐT~
Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau với các từ trong ngoặc.
1. If we meet at 9:30, we will have plenty of time.
2. Lisa would find the milk if she looked in the fridge.
3. The zookeeper would have punished her with a fine if she had fed the animal.
4. If you spoke louder, your classmate would understand you.
5. Dan would arrive safely if he drove slowly.
6. You would have had no trouble at school if you had done your homework.
7. If you swim in this lake, you'll shiver from cold.
8. The door will unlock if you press the green button.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK