1. tobe interested in: thích, quan tâm
2. tobe fed up with: thích
3. tobe worried about: lo lắng về ...
4. tobe famous for: nổi tiếng về ...
5. tobe excited with/about: thích thú/hào hứng
6. tobe pleased with: hài lòng với ...
7. tobe busy with: bận rộn với ...
8. tobe present at: có mặt, hiện diện
9. tobe nervous of: hồi hộp, lo lắng
10. to get used to: quen với
11. to depend on: phụ thuộc vào
12. tobe fond of: thích
13. tobe afraid of: sợ
14. tobe amused at: thích
15. tobe different from: khác với ...
16. tobe frightened of: sợ hãi
17. tobe relaxed with: thư giãn
18. tobe absent from: vắng mặt từ ...
19. tobe tired of: mệt mỏi
20. tobe successful in: thành công về ...
21. to think of/about: suy nghĩ về ...
22. to insist on: khăng khăng
23. tobe bored with: buồn chán
24. tobe surprised at: ngạc nhiên về ...
25. tobe amazed at: kinh ngạc về ...
26. tobe good/bad at: giỏi/tệ về ...
27. tobe keen on: thích
28. tobe exhausted at: mệt
29. to rely on: trông cậy vào
30. tobe terrified of: khiếp sợ, kinh hãi
31. tobe used to: quen với
32. to give up: từ bỏ
Spend , see , switch, steal ,break, finish,complete , buy ,be,cut,do,feed,set,sleep,fly,
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK