188. has had
189. comes
190. * Câu này chụp bị mất phần sau r bn*)
101. won't rain - leave
103. took
104. has
105. climbed
106. have lived
107. am watching
108. will lend
109. would like to have tea
110. am buying
111. haven't begun
112. arrived - had - went
113. Have you washed
114. is raining - started - has rained
115. reads - came
116. didn't allow - was blowing
117. looked - saw - did you do
118. was travelling - began
119. will be doing
120. will return - finished
121. passed
122. didn't eat - didn't feel
123. did - do - saw
124. will give
125 . am listening
126. haven't come
127. rained
128. are making
* Mấy câu sau bn chụp rõ hơn đc ko !?! *
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK