a) phó từ: đã ( bổ sung ý nghĩa cho từ "đi"); cũng (bổ sung ý nghĩa cho từ "ra"); vẫn chưa (bổ sung ý nghĩa cho từ "thấy"); thật (bổ sung ý nghĩa cho từ " lỗi lạc")
b) phó từ: được (bổ sung ý nghĩa cho từ "soi"); ra (bổ sung ý nghĩa cho từ "to"); rất (bổ sung ý nghĩa cho từ "bướng")
c) phó từ: đừng (bổ sung ý nghĩa cho từ "trêu")
Bài 2:
Phó từ:
a)
+"đã":bổ sung ý nghĩa cho từ "đi"(động từ)
+"cũng":bổ sung ý nghĩa cho từ "ra"(động từ)
+ "vẫn chưa":bổ sung ý nghĩa cho từ "thấy"(động từ)
+"thật":bổ sung ý nghĩa cho từ"lỗi lạc"(tính từ)
b)
+"được":bổ sung ý nghĩa cho từ "soi"(động từ)
+"ra" :bổ sung ý nghĩa cho từ "to"(tính từ)
+"rất" :bổ sung ý nghĩa cho từ "bướng"(tính từ)
c)
+"đừng":bổ sung ý nghĩa cho từ "trêu"(động từ)
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK