1. Hurry up or you will be late for work.
-> If you do not hurry up, you will be late for work.
If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V
-> Nhanh lên nếu không bạn sẽ bị muộn giờ làm.
2. I don't have money, so i can't lend you any.
-> If I have money, I can lend you some.
If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V
-> Nếu tôi có tiền, tôi có thể cho bạn mượn một ít.
3. I might be late. If so, let's start without me.
-> If I am late, start without me.
If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh
-> Nếu tôi đến muộn, hãy bắt đầu mà không có tôi.
4. It seems to be going to rain soon. Bring this umbrella not to get wet.
-> If you don't want to get wet, bring this umbrella.
If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh
-> Nếu bạn không muốn bị ướt, hãy mang theo chiếc ô này.
5. I'll call the police if you don't leave me alone.
-> Unless you leave me alone, I'll call the police.
Unless + S + V (simple present), S + will/can/shall + V
-> Trừ khi anh để tôi yên, tôi sẽ gọi cảnh sát.
6. In the snowy weather, we don't go to school.
-> If it is not snowy, we go to school.
If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh
-> Nếu trời không có tuyết, chúng ta đi học. (sự thật hiển nhiên)
7. You drink too much coffee, that's why you can't sleep.
-> If you do not drink much coffee, you can sleep.
If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V
-> Nếu bạn không uống nhiều cà phê, bạn có thể ngủ.
8. You press this button to stop the machine.
-> If you want to stop the machine, press this button.
If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh
-> Nếu bạn muốn dừng máy, hãy nhấn nút này.
9. Make me some coffee, and I'll give you one of my biscuits.
-> If you do not make me some coffee, I won't give you one of my biscuits.
If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V
-> Nếu bạn không pha cho tôi một ít cà phê, tôi sẽ không cho bạn một chiếc bánh quy của tôi.
10. Working so much will make you tired.
-> If you do not work so much, you won't be tired.
If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V
-> Nếu bạn không làm việc nhiều như vậy, bạn sẽ không thấy mệt mỏi.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK