`1.` eat
`2.` haven't seen - met
`3.` am thinking - is knocking
`4.` got
`5.` circles
`6.` Did - watch ( yesterday - QKĐ )
`7.` are working ( at the moment - HTTD )
`8.` have you seen ( since - HTHT )
`9.` flows ( usually - HTĐ )
`10.` is crying ( look - HTTD )
---------------
`-` Cấu trúc HTHT: S + have/has + Vp.p + ...
`-` Cấu trúc HTTD: S + am/is/are + V-ing + ...
`-` Cấu trúc HTĐ: S + Vs/es + ...
`#V``i``n``n``y``/V``i``n``tr``i``cz`
Cấu trúc trong bài:
`-` HTĐ: S + V(s/es)
`-` HTTD: S + be + V-ing
`-` HTHT: S + have/has + V(3/ed)
Áp dụng :
`1.` eat
`⇒` Dấu hiệu "seldom" chỉ thì HTĐ và chủ ngữ "I" dùng V(0/inf)
`2.` haven't seen - met
`⇒` Dấu hiệu "since" ở vế `1` chỉ thì HTHT, dấu hiệu "ago" ở vế 2 chỉ thì QKĐ.
`3.` am thinking - is knocking
`⇒` Dấu hiệu "Listen!" chỉ thì HTTD
`4.` got
`⇒` Dấu hiệu "yesterday" chỉ thì QKĐ
`5.` circles
`⇒` Để nói về một sự thật hiển nhiên ta dùng thì HTĐ, chủ ngữ "the earth" số ít ta dùng V(s/es)
`6.` Did - watch
`⇒` Dấu hiệu "yesterday" chỉ thì QKĐ và sau did + V(0/inf)
`7.` are working
`⇒` Dấu hiệu "at the moment" chỉ thì HTTD
`8.` have you seen
`⇒` Dấu hiệu "since" chỉ thì HTHT
`9.` flows
`⇒` Dấu hiệu "usually" chỉ thì HTĐ
`10.` is crying
`⇒` Dấu hiệu "Look!" chỉ thì HTTD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK