30. A refused=rejected:tu choi><agreed:dong y
31. D you're welcome:khong co gi
32 A thank you: cam on
33 D children's education: giao duc tre em. (cau dau tien)
34 A.teachers they thay the cho teachers
35 C.help children .They say you can only help them learn
36 .D Children had to go on repeated things until they knew them by heart: tre em da phai lap lai nhieu lan lien tuc cho den khi ho da thuoc long
37. C. sit for hours.In the past, teachers make children sit still for hours
38 B.enjoy baking ADJ+V-ING
39.A hear of:nghe ve
40.A that,which thay the cho one special custom o day khong co which nen dung that
41.A wear in: mac vao
42.elder for elder people:danh cho nguoi gia
43.A was playing->were playing(children o dang so nhieu)
44.D with I-> with me (I phai chuyen thanh tan ngu me)
45,C have->had (cac su viec deu xay ra lien tiep trong qua khu nen have chuyen thanh had cho cung thi)
46.C some book were bought last week(bi dong thi qua khu don s+was/were +V3/ed)
47.A said co the chuyen thanh ask hoac told nhung said/ask phai them that + menh de S+V con told thi dung told sb to do sth
48.A dai tu lien he
49.C although+S+V
50B cau nay dung cau dk loai 2 (su viec khong xay ra o hien tai)nhung doesn't pass->passed ;is lazy->weren't lazy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK