Danh từ: thanh niên; cái vuốt; ngọn cỏ; cái áo; cánh; đầu; cái răng; bà con; cái hang; nhà cửa; miệng; nước; ...
Động từ: hé; đứng; sợ; đùa; trêu; về; cà khịa; băn khoăn; bảo; lồm cồm; ...
Tính từ: cường tráng; nhọn hoắt; cứng; nâu bóng mỡ; to; bướng; hùng dũng; oai vệ; yếu đuối; luộm thuộm; bề bộn; nghèo sức; ...
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
10 tính từ: cường tráng, nhọm hoắt, oai vệ, cà khịa, ngông cuồng, lấm láp, ngơ ngác, ghê gớm, hung hăng, hống hách,...
10 danh từ: tôi, ngọn cỏ, đôi cánh, cái áo, hai cái răng, bà con, chị Cào Cào, anh Gọng Vó, chàng Dế Choắt, chú,...
10 động từ: ăn uống, co cẳng, đạp, vũ, soi gương, vuốt râu, đi đứng, dún dẩy, to tiếng, nhìn trộm,...
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK