Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Câu 2:Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp:nhỏ,bé,nhỏ...

Câu 2:Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp:nhỏ,bé,nhỏ bé,nhỏ nhắn,nhỏ nhẹ ,nhỏ nhen,đẹp,tươi,đẹp tươi,đẹp đe,đẹp xinh,đèm đẹp,vui,mư

Câu hỏi :

Câu 2:Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp:nhỏ,bé,nhỏ bé,nhỏ nhắn,nhỏ nhẹ ,nhỏ nhen,đẹp,tươi,đẹp tươi,đẹp đe,đẹp xinh,đèm đẹp,vui,mừng ,vui chơi , vui thích ,vui vẻ ,vui vây Từ đơn: Từ ghép: Từ láy: Câu 3:Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ im lặng,rộng rai ,gọn gàng Câu 5:Xác định TN_CN_VN . Trên quả trường Ba Đinh lịch sử,lăng Bac uy nghi mà gần gũi .Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội,đâm chôi phai sắc và toả ngat hương thơm B)Tìm DT_ĐT_TT của đoan văn trên

Lời giải 1 :

Câu 2: 

Từ đơn: nhỏ, bé, đẹp, tươi, vui, mừng,...

Từ ghép: nhỏ bé, nhỏ nhẹ, đẹp tươi, đẹp xinh, vui chơi, vui thích,...

Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đẹp đẽ, đèm đẹp, vui vẻ, vui vây,...

Câu 3:

2 từ đồng nghĩ với từ im lặng:

- Lặng im

-Yên tĩnh

2 từ trái nghĩa với từ im lặng:

- Ồn ào

- Náo nhiệt

2 từ đồng nghĩ với từ rộng rãi:

- Mênh mông

- bát ngát

2 từ trái nghĩa với từ rộng rãi:

- Chật chội

- Chật hẹp

2 từ đồng nghĩ với từ gọn gàng:

- Sạch sẽ

- Ngăn nắp

2 từ trái nghĩa với gọn gàng:

- Bừa bộn

- Bừa bãi

Câu 5: 

a) Xác định TN, CN, VN:

Trạng ngữ: Trên quản trường Ba Đinh lịch sử

Chủ ngữ thứ 1: Lăng Bác

Vị ngữ thứ 1: Uy nghi mà gần gũi

Chủ ngữ thứ 2: Cây và hoa

Vị ngữ thứ 2: khắp miền đất nước về đây tụ hội,đâm chôi khoe sắc và tỏa ngát hương thơm.

b) Tìm DT, ĐT, Tt của đoạn văn trên:

- Danh từ: Quản trường, Ba Đình, lịch sử, Lăng Bác, cây, hoa, đất nước,...

- Động từ: về, tụ hội, đâm chồi, khoe sắc, tỏa.

- Tính từ: uy nghi, gần gũi, ngát, hương thơm,...

Mikf lưu ý cho bạn nhé: Bạn ghi đề sai chính tả quá nhiều, mong bạn rút kinh nghiệm ạ!

$Cáo$/$Olympia$

Chúc bạn hok tốt nhá!

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu 1

Từ đơn là : mừng , vui , nhỏ , bé , đẹp , tươi 

Từ ghép là : nhỏ bé, đẹp tươi , đẹp xinh , vui mừng , vui chơi , vui thích 

Từ láy là : nhỏ nhắn , nhỏ nhẹ , đẹp đẽ , nhỏ nhen, đèn đẹp, vui vẻ , vui vây 

Câu 2 

- Im lặng
Đồng nghĩa : im re, im lìm,...

Trái nghĩa : ồn ào, náo loạn ,...

- Rộng rãi 

Đồng nghĩa : mênh Mông , bát ngát , rộng lớn , trải rộng , bao la,...

Trái nghĩa : chật , hẹp ,...

- Gọn gàng 

Đồng nghĩa : Nề nếp,...

Trái nghĩa : lộn xộn , lề mề , ....

Câu 5

- Trạng ngữ : Đây , trên

- Chủ ngữ : cây và hoa 

- Vị ngữ : uy nghi mà gần gũi, đâm chồi phai sắc và tỏa ngát hương thơm 

B)
- Danh từ : Ba Đình 

- Động từ : về 

- Tính từ : phai sắc , hương thơm 

Chíp:33

Chúc bạn học tốt :33 

 

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK