$1.$ $D$
- be harmful to: có hại cho cái gì.
$2.$ $D$
- "yet".
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + has (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
$3.$ $A$
- Loại váy truyền thống của người đàn ông Scotland là váy kẻ.
$→$ kilt (n.): váy kẻ truyền thống của người đàn ông Scotland.
$4.$ $B$
- at + mốc thời gian trong tương lai.
- Thì tương lai đơn: S + will/ won't + V (Bare).
$5.$ $B$
- So + S + V: Vì vậy ...
- Chỉ kết quả của hành động.
$6.$ $A$
- Sau tính từ: danh từ.
- drought (n.): hạn hán.
$7.$ $D$
- Cụm từ "cool down": làm nguội.
$8.$ $D$
- dump into: xả vào ...
$9.$ $D$
- Dựa vào thực tế, Wanaka là một địa điểm ở New Zealand.
$10.$ $D$
- Dựa vào thực tế,biểu tượng của đất nước New Zealand là loài chim kiwi.
$11.$ $D$
- There is $+$ (not) $+$ Danh từ số ít$/$ Danh từ không đếm được: (Không) Có ...
- debris (n.): đống đổ nát.
$12.$ $D$
- Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- invent (v.): phát minh.
$13.$ $C$
- Cụm động từ "Perform dangerous tasks": làm những nhiệm vụ nguy hiểm.
$==="$
$1.$ going
- suggest + V-ing: đề xuất làm gì.
$2.$ to see
- (not) want + to V: không muốn làm điều gì.
- see (v.): thấy.
$3.$ to work
- refuse + to V: từ chối làm gì.
- work (v.): làm việc.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK