Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 VIII. Complete the second sentence so that it has similar...

VIII. Complete the second sentence so that it has similar meaning to the first 1. We haven't come back to England for a year. We came 2. It's one month sinc

Câu hỏi :

VIII. Complete the second sentence so that it has similar meaning to the first 1. We haven't come back to England for a year. We came 2. It's one month since I last saw him. I haven't 3. Hoa went to school late this morning because of watching TV late last night, Because 4. In spite of the fog, he drove to work. Although 5. Although the streets are muddy, the children walk to school. In spite of giúp mình với ạaaaa, giải thích giúp mình luôn ạ

Lời giải 1 :

`VIII.` Complete the second sentence so that it has similar meaning to the first.

`1`. We came back to England a year ago.

- Tạm dịch: Chúng tôi đã trở lại Anh một năm trước.

*Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ đơn:

- S + have/has + not + Vpp + (O) + for + time.

= S + (last) + Ved/ V2 + (O) + time + ago.

`2`. I haven't seen him for one month.

- Tạm dịch: Tôi đã không gặp anh ấy trong một tháng.

- It + to be + time + since + S + (last) + Ved/ V2 + (O)

= S + have/has + not + Vpp + (O) + for + time.

`3`. Because Hoa watched TV late last night, she went to school late this morning.

- Tạm dịch: Vì Hoa xem tivi muộn đêm qua, cô ấy đã đi học muộn sáng nay.

- S + V (kết quả) + because of + N/ N phrase/ V-ing (nguyên nhân)

= Because + S + V (nguyên nhân), S + V (kết quả): Vì, bởi vì

- Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2

`4`. Although there was the fog, he drove to work.

- Tạm dịch: Mặc dù có sương mù, anh vẫn lái xe đi làm.

- In spite of + N/ N phrase/ V-ing, S + V

= Although + S + V, S + V: Mặc dù

- Thì quá khứ đơn: S + was/ were + ...

`5`. In spite of the muddy streets, the children walk to school.

- In spite of + N/ N phrase/ V-ing, S + V

= Although + S + V, S + V: Mặc dù

- Câu trân dùng cụm danh từ (N phrase)

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1`. We came to English a year ago.

`-` thì HTHT `->` thì QKĐ: S+ Ved/ V2+...+ khoảng TG+ ago

`2`. I haven't seen him for a month.

`-` Câu phủ định ( thì HTHT): S+ have/ has+ not+ Vpp

`-` for+ khoảng TG: dấu hiệu thì HTHT

`3`. Because Hoa watched TV late last night, she went to school late this morning.

`-` Because+ SVO, S1+ V1+ O1

`≈` Because of+ Noun phrase+ S1+ V1+ O1

`4`. Although it was foggy, he drove to work.

`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng...: Although/ Even though/ Though+ SVO, S1+ V1+ O1

`≈` In spite of/ Despite+ Noun phrase, S1+ V1+ O1

`5`. In spite of the muddy streets, the children walk to school.

`-` giải thích giống câu `4`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK