$5$. numbers thành amounts (amount dùng cho danh từ ko đếm được time)
$6$. confident thành confidence (instill + danh từ)
$7$. is thành be ( It's important that + S + V nguyên thể )
__
$8$. A (chủ ngữ số nhiều có recent dùng HTHT)
$9$. C (Whatever you think of him: dù cậu nghĩ gì về anh ta)
$10$. B (mệnh đề quan hệ dạng rút gọn)
$11$. C (likely: có khả năng, có thể xảy ra)
$12$. D (were she not to make câu điều kiện loại 2)
$13$. B (No doubt coal : chắc chắn than sẽ được sử dụng ngày càng nhiều hơn)
$14$. D (describe what he or she see: miêu tả những gì anh ấy/cô ấy nhìn thấy)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK