$37.$ $A$
- some + Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được.
+ Thường được dùng trong câu khẳng định.
$38.$ $D$
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ national (adj.): quốc gia.
$39.$ $C$
- "always": chỉ tần suất.
$→$ Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
- "My father" là ngôi thứ ba số ít $→$ Thêm "s" sau động từ.
$40.$ $A$
- "yet".
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + has (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
$41.$ $A$
- Cụm động từ "agree with someone": đồng ý với ai đó.
$42.$ $C$
- without + V-ing: không làm gì.
- knock (v.): gõ cửa.
$===="$
$44.$ $C$
- Cụm động từ "Stand for" (v.): đứng về phía, ủng hộ cho ...
$45.$ $C$
- Câu điều kiện loại $I$: If + Thì hiện tại đơn, S + will/ shall/ can/ may/ should/ must + V (Bare).
- Dùng để dễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
$46.$ $C$
- Trước danh từ là tính từ.
- solar (adj.): mặt trời.
$50.$ $A$
- save (v.): tiết kiệm.
$54.$ $C$
- Câu điều kiện loại $I$: If + Thì hiện tại đơn, S + will/ shall/ can/ may/ should/ must + V (Bare).
- Dùng để dễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
+ Unless = If not (Nếu không).
- stop + V-ing: ngưng không làm gì nữa.
$59.$ $B$
- How far is it from $A$ to $B$ $?$: Hỏi khoảng cách giữa hai địa điểm.
$60.$ $B$
- to be interested in + Noun/ V-ing: thích việc gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK