33. enters - will go
34. had known - would have gone
35. would buy
36. will buy
37. would see - went
38. isn't
39. returned
40. doesn't rain
41. didn't invite
42. would you do - were
43. will buy
44. drove - would have
45. make - will get
46. would be
47. go - will meet
48. ask
49. will bark - hears
50. had
51. won't let - come
52. don't go - send
53. were - would accept
54. won
55. were - would tell
56. had - would go
57. will go
58. would write
59. were - would know
60. don't - will get
@Moon
Chúc bạn học tốt! Mong bạn rate 5 sao, cho mình "cảm ơn" và ctlhn nhé! (làm ơn cho mình ctlhn đi mà, mình cần cho nhóm T^T )
33. enters - will go
34. had known - would have gone
35. would buy
36. will buy
37. would see - went
38. isn't
39. returned
40. doesn't rain
41. didn't invite
42. would you do - were
43. will buy
44. drove - would have
45. make - will get
46. would be
47. go - will meet
48. ask
49. will bark - hears
50. had
51. won't let - come
52. don't go - send
53. were - would accept
54. won
55. were - would tell
56. had - would go
57. will go
58. would write
59. were - would know
60. don't - will get
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK