`1`.`D`
`\rightarrow` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + V3 / PII
`\rightarrow` Đi sau Since chia theo thì Quá khứ đơn
`2`.`C`
`\rightarrow` Because + C1 + C2 : Mặc dù
`\rightarrow` Dùng để chỉ nguyên nhân , lý do
`3`.`B`
`\rightarrow` DT đi sau the thường đã được xác định từ trước hoặc được coi là sự hiển nhiên
`\rightarrow` imagination ( n ) : sự tưởng tượng
`4`.`C`
`\rightarrow` S + can + V : Có thể làm gì
`\rightarrow` library ( n ) : thư viện
`5`.`A`
`\rightarrow` SS càng càng : The + adj-er / more adj + S + V , The + adj-er / more adj + S + V
`6`.`B`
`\rightarrow` Do sth : Làm gì
`\rightarrow` turn down ( v ) : vặn nhỏ , giảm
`7`.`A`
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : usually
`8`.`B`
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es
`\rightarrow` sibling ( n ) : anh / em / chị ruột
`9`.`B`
`\rightarrow` Cấu trúc : ( A / An ) + ( Adj ) + N
`\rightarrow` impression ( n ) : sự ấn tượng
`10`.`C`
`\rightarrow` So sánh nhất : S + is / am / are + the adj-est / the most adj
`\text{# Kirigiri}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK