$1$. may
$2$. were
$3$. should
$4$. could
$5$. could not
$6$. can
$7$. could
$8$. can not
$9$. can
$10$. ought
$11$. will humans be able to
$12$. may
$13$. can
$14$. could
$15$. ought
$16$. can
1. may (thì hiện tại)
2. were (câu bị động ở quá khứ: be +v3)
3. should (dựa theo nghĩa: bạn nghĩ tôi có nên nói với Michael không)
4. could (may thường đi với I, vd: may I go out)
5. couldn't (thì quá khứ)
6. can (chỉ khả năng)
7. could (câu wish nên lùi thì can -> could)
8. can't (thì hiện tại)
9. can (thì hiện tại)
10. ought (cụm từ ought to)
11. will humans be able to (thì tương lai, dấu hiệu nhận biết: in a thousand years)
12. May (lịch sự hơn can)
13. can (từ okay thể hiện sự cho phép)
14. could (hỏi sự cho phép được sử dụng điện thoại)
15. ought (ought to)
16. can (thì hiện tại, dấu hiệu: now)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK