C. Give the correct form of the following words.
1. making (to enjoy Ving: thích làm gì)
2. Have you ever riden
3. go (used to V)
4. seeing (to hate Ving: ghét làm gì)
5. skateboarding (to fancy Ving: thích làm gì)
6. played (yesterday: ngày hôm qua)
7. was having (when S + V quá khứ, S+ V quá khứ tiếp diễn: đang làm việc gì thì việc khác chen vào)
8. take
9. get
10. are learning
11. have gone
12. excited
13. traditional
14. taking
15. doing (to adore Ving: thích làm gì)
16. didn't have
17. was crying / appeared
18. wonderful (tuyệt đẹp)
19. listening (to love Ving)
20. Have you ever riden
21. go
22. seeing
23. flying
24. have lived
25. won
26. is singing
27. is herded
28. played
29. working
30. to visit (would like to do sth)
31. make
32. helping
33. taking
34. doing
35. play
36. to watch
37. socializing (to prefer Ving: thích làm gì)
38. surfing (to prefer Ving: thích làm gì)
39. was having
40. take
41. get
43. have gone
44. Does your son have to
45. came
46. is raining
47. was speaking
48. didn't have
(should V: nên làm gì
would father V than V
need to V: cần làm gì
các từ theo sau bởi Ving: prefer, like, hate, dislike, enjoy, fancy,...
các câu còn lại dựa vào dấu hiệu thời gian để chia động từ theo đúng thì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK