1. face – khuôn mặt
2. mouth – miệng
3. chin– cằm
4. neck– cổ
5. shoulder – vai
6. arm – cánh tay
7. upper arm – cánh tay trên
8. elbow – khuỷu tay
9. forearm – cẳng tay
10. armpit – nách
11. back – lưng
12. chest – ngực
13. waist – thắt lưng/ eo
14. abdomen– bụng
15. buttocks – mông
16. hip – hông
17. leg – phần chân
@py
Bài làm :
- Face: Khuôn mặt
- Nose : Mũi
- Ear : Tai
- Eyes : Đôi mắt
- Mouth: Miệng
- Chin: Cằm
- Neck: Cổ
- Shoulder: Vai
- Arm: Cánh tay
- Elbow: Khuỷu tay
- Armpit: Nách
- Back: Lưng
- Stomach : Bụng
- Leg: Chân
- Knee: Đầu gối
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK