1. walk
2. need
4. see
5. go
6. am studying
7. opens
closes
8. don't work
9. do you smoke
10. didn't have
was having
11. was
was staying
12. bought
started
13. taught
14. were you doing
were
15. decided
16. tried
didn't fit
17. went
18. Were you
19. taught
to ride
20. not to learn
21. catched
22. were
23. were
were
24. drink
25. don't go
26. jogs
27. does Lan get
28. doesn't want
wants
29. are
30. goes
31. does
32. rises
sets
33. goes
34. is
35. boils
36. flow
37. catches
38. are having
39. am wearing
40. are playing
@dotuyet2k9
@chúc hok tốt nha !!!
1. walk
2. need
4. see
5. go
6. am studying
7. opens/closes
8. don't work
9. do you smoke
10. didn't have/was having
11. was/was staying
12. bought/started
13. taught
14. were you doing/ were
15. decided
16. tried/didn't fit
17. went
18. Were you
19. taught/to ride
20. not to learn
21. catched
22. were
23. were/were
24. drink
25. don't go
26. jogs
27. does Lan get
28. doesn't want/wants
29. are
30. goes
31. does
32. rises/sets
33. goes
34. is
35. boils
36. flow
37. catches
38. are having
39. am wearing
40. are playing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK