1. Lang Lieu couldn’t buy any special food because he ( be)___was_________ very poor.
⇒ Lang lieu là số ít → is
⇒ Lang Lieu là một nhân vật thời xưa
⇒ is → was
2. When I came, his family (have) ___had________ dinner around a big dining table.
⇒ When I came là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ
⇒ have → had
3. Children should(take)_____take_____ things from adults with both hands.
⇒ Sau should là Vo ( là động từ nguyên mẫu )
⇒ take vẫn giữ nguyên mẫu
4. She fancies (read)_____reading______ books to the young children
⇒ Sau fancies là V-ing ( động từ thêm -ing )
⇒ read → reading
5. We (not finish)___haven't finished__________________ our homework yet.
⇒ yet là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
⇒ not finish → haven't finished
⇒ Cấu trúc: S + have/ has ( not ) + V3/ -ed + O
IV. Choose the correct word A, B, C, or D for each gap to complete the following passage:
Tim goes to junior high school in California. He is Hoa’s pen pal. His mother works ....(1)… home. She takes...(2)... of the family. Three mornings a week, she works part-time at a local supermarket. She and other women also cook lunch for homeless people once a week. His father works five days a week for about 40 hours. He has fewer...(3)...than his mother. His father has a...(4)...summer vacation. His family always ...(5)... to Florida on vacation.
1. A. in B. at C. on D. from
⇒ at: ở.... ( thường dùng cho một khoảnh khắc nào đó, ở nơi nào đó,... )
⇒ home: nhà
⇒ Nên chọn at
2. A. care B. part C. time D. place
⇒ take care: quan tâm → Hợp với nghĩa
⇒ take part: tham gia → không hợp với nghĩa của câu
⇒ take time: mất thời gian → không hợp với nghĩa của câu
⇒ take place: diễn ra → không hợp với nghĩa của câu
→ Nên chọn take care
3. A. day of B. days of C. day off D. days off
⇒ than: là danh từ trước than là số nhiều nên mới dùng than
⇒ of: của → không hợp nghĩa với câu
⇒ Nên chọn days off
4. A. three-week B. three-weeks C. three weeks D. three week
⇒ three - week không có s sau chữ week
⇒ three - week phải có dấu gạch nối
⇒ Nên chọn three - week
5. A. go B. goes C. going D. is going
⇒ always là dấu hiệu thì hiện tại đơn
⇒ His family là số ít → thêm s/ es sau động từ ( V )
⇒ Nên chọn goes
$\text{BIETDOIHOAHAU}$
Chúc bạn học tốt!
Cho mình câu trả lời hay nhất được không?
1. Wasvees 1 có couldn't)
2. Had(When+ QKĐ/ QKĐ)
3. Take( should+ Vnt)
4. Reading(fancies+ Ving)
5. Haven't finished( yet: dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)
IV,
1. B( at+ home)
2. A( take care of: chăm sóc)
3. D( fewer+ Ns)
4. A( danh từ nối ko đc thêm "s,es")
5. B( His family=It-> thêm" es")
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK