HTĐ:thì hiên tại đơn
*tobe
+) S+am/is/are+N/adj
- )S+am not/isn't/aren't+N/adj
?) Is/Are+S+N/adj
* Verb
+) S+V or V-s/V-es
-) S+don't/doesn't +V
?) Do/Does+S+V
Trạng Từ
+) S+V or V-s/V-es+adv
-) S+don't/doesn't +V+adv
?) Do/Does+S+V+adv
THTD:thì hiện tại tiếp diễn
+) S+am/is/are+V-ing
-) S+am not/isn't/aren't+V-ing
?) Is/Are+s+V-ing
TLD:tương lai đơn
+) S+will+V
-) S+will not/won't+V
?) Will+S+V
QKD:quá khứ đơn
* tobe
+) S+was/were+N/adj
-) S+wasn't/weren't+N/adj
?) Was/Were+S+N/adj
* verb
+) S+V-ed or Vcột 2
-) S+didn't+V
?) Did+S+V
CHO XIN HAY NHẤT Ạ!
1. Thì hiện tại đơn :
Ex:
I + am;
We, You, They + are He, She, It + is
Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.)
We, You, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)
Phủ định
is not = isn’t ;
are not = aren’t
Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)
S + do/ does + not + V(ng.thể)
do not = don’t
does not = doesn’t
Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)
Nghi vấn
Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh + am/ are/ is (not) + S + ….?
Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
Trạng từ chỉ tần suất
Always: luôn luôn Often: thường xuyên Usually: thường Sometimes: thỉnh thoảng Occasionally: thỉnh thoảng F-rom time to time: thỉnh thoảng Every other day: ngày cách ngày Seldom: ít khi Rarely: hiếm khi Never: không bao giờ
Trạng từ chỉ thời gian
Every morning/noon/afternoon/evening/night: Mỗi sáng/trưa/chiều/tối/đêm
Every day/week/month: Mỗi ngày/tuần/tháng
2. Thì quá khứ đơn:
S + V-ed/ V2 (past tense)
S + did not/ didn’t + V (bare inf.)
Did + S + V (bare inf.)…?
I/ he/ she/ it + was we/ you/ they + were
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
– yesterday (hôm qua)
– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)
– when: khi (trong câu kể)
3. Thì tương lai đơn:
S + will + V (bare inf.)…
S + will not/ won’t + V (bare inf.)…
Will + S + V (bare inf.)…?
What/ Where/… + will + S + V (bare inf.)…?
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
– tomorrow: ngày mai
– Next day: ngày hôm tới
– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
– perhaps: có lẽ
– probably: có lẽ
4. Thì hiện tại tiếp diễn:
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
– Now: bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: lúc này – At present: hiện tại – At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)
Trong câu có các động từ như:
– Look! (Nhìn kìa!) – Listen! (Hãy nghe này!) – Keep silent! (Hãy im lặng)
Ví dụ: – Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.)
– Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK