1) + lầm bầm, lùng bùng, lèm bèm, lang bang, lông bông,...
+ lủng củng, lủng lẳng, lắc cắc, lũn cũn, lốc cốc,...
+ long đong, leo heo, lào xào, lành mạnh, lảng vảng ,lụn vụn ,lơn tơn
2) lửng lơ, lừa lọc, lực lượng
nung núc, nanh nọc, nem nép
Câu 1:
+ l đi với b: lu bù, li bì, lõm bõm.
+ l đi với c: lóc cóc, lách cách
+ l đi với đ, h,x,m,r,v,t: lục đục, lao xao, lạo xạo, lách tách, lả tả, mông lung
Câu 2:
- nôm na, na ná
- lạnh lùng, lấp lánh, lung linh, lung lay.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK