`1`. He told her about the book which he liked best.
- which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật ; có thể đứng ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
`2`. This report was typed yesterday morning.
- Bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Vpp + (by O).
- Chủ ngữ là danh từ số ít nên to be là "was"
- Chủ thể của hoạt động là đại từ nhân xưng nên không cần thêm by O
`3`. Hoa was tired, so she went to bed early.
- S + V (kết quả) + because + S + V (nguyên nhân): bởi vì
- S + V (nguyên nhân), so + S + V (kết quả): nên
`4`. If you don't hurry up, you will mis the train.
- Câu điều kiện loại 1: Giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
+ If clause: Hiện tại đơn
+ Main clause: S + will/can/may/... + (not) + V-inf
`5`. Mr Tan, who is wearing a blue shirt, is a teacher of English.
- who: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người ; có thể đứng ở vị trí chủ ngữ hoặc làm túc từ trong mệnh đề quan hệ
- Danh từ trong câu là danh từ riêng nên cần dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ
`6`. I haven't met him for five years.
- The last time + S + Ved/ V2 + (O) + was + time + ago.
= S + have/has + not + Vpp + (O) + for + time.
`7`. Even though he is very tired, he has to finish his homework.
- Clause 1, but + clause 2: nhưng
= Even though + clause 1, clause 2: Mặc dù
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK