14. were.
(Yesterday -> Thì QKĐ)
15. had - would do.
(Câu ĐK Loại 2)
16. was.
(Vế sau dùng thì QKĐ (loved) -> Vế trước cũng dùng thì QKĐ)
17. not live.
(might not V-nt)
18. Will people have
(in the future -> Thì TLĐ)
`14,` were
`->` Yesterday là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
`->` Thì quá khứ đơn với động từ tobe
`( + )`: S + was/ were + n/ adj
`15,` had/ would do
`->` Câu điều kiện loại `2`: Diễn tả tình huống không có thật, không thể xảy ra trong tương lai
`->` If + mệnh đề thì quá khứ đơn, S + would/ should/ could + V-inf + O
`16,` was
`->` Vế sau có loved là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
`->` Thì quá khứ đơn với động từ tobe
`( + )`: S + was/ were + n/ adj
`17,` not live
`->` S + might/ might not do sth: có thể/ có thể không làm gì
`18,` Will people have
`->` in the future là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
`( ? )`: Will + S + V-inf + O?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK