`21`. peacefully
- Trước "co-existed (v.) cùng tồn tại" cần một trạng từ
- peacefully (adv.) một cách hoà bình
`22`. will come
- Tạm dịch: Anh ấy vẫn đang làm việc! Anh ấy sẽ đến muộn tôi e rằng.
- Sự đoán sự việc sẽ xảy ra trong tương lai -> Thì tương lai đơn: S + will + V-inf
`23`. takes
- Diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn:
( + ) S + V(s/es)
- CHủ ngữ là "it" nên động từ chia
`24`. popular
- make sth adj: làm cho cái gì thế nào
-> Cần một tính từ
- popular (adj.) phổ biến
`25`. inconvenience
- Sau mạo từ "the" cần một danh từ
- Thêm tiền tố "in" tạo thành từ trái nghĩa
- inconvenience (n.) sự bất tiện
21. The Earth would be a happy planet if human beings, animals and plants (peace) peacefully co-existed.
co-existed : Trước từ này là phải có 1 trạng từ nha
22. He is still at work! He (come) will come late I am afraid.
Đây là sự việc sẽ sảy ra trong tương lai nên công thức :S + will + V-in
23. It (take) takes the Earth 365 days to go around the sun.
Thì hiện tại đơn công thức : ( + ) S + V(s/es)
24. What makes this magazine so popular ? (popularize)
25. We apologize for the inconvenience caused to the passengers. (convenient)
sau the phải có 1 danh từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK