13. D. with
14. A. serious: nghiêm trọng
15. B. natural
16. B. pollutants: chất ô nhiễm
17. D. interference: sự can thiệp
18. A. offspring: con cháu
19. A. established = set up: thành lập
20. A. extinct: tuyệt chủng
21. D. provided = supply: cung cấp
22. B. environment: môi trường
23. C. destroy
24. D. whose
25. C. on which we depend. "depend on": phụ thuộc vào
26. D. that. "The farmer and their cattle" => chỉ cả người và vật => "that"
27. A. with whom I used to work
28 C. which
29. C. which
I. Some sentences have a word that should not be there. Write the word at the end.
2. Correct.
3. it.
4. her
5. them
II. Write all the relative pronouns possible to complete each sentences
1. which. "on which" thay thế cho "the door".
2. what. "to what": theo những gì
3. which. "this table" => which
4. why. "reason why": lí do tại sao
5. whose
6. which. "famous temple" => which
7. which. "of which"
8. who. "Tom" => who
9. who. "My bother" => who
10. which. "the coffee" => which
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK