VIII. Fill each blank:
1. tender: mềm
2. Heat: làm nóng
3. stir-fry: xào đảo
4. Add: thêm vào
5. Divide: chia nhỏ
6. stir-fry
7. garnish: trang trí, bày biện
IX. Supply the correct form of the verbs in brackets:
41. had already swept
already => thì Quá khứ hoàn thành.
42. built
Câu bị động: have something Vpp
43. hasn't won
"so far" => Hiện tại hoàn thành.
44. are becoming
45. will be stopped
"by a police" => câu bị động.
X. Fill the blank with a suitable preposition:
46. in
"write in ink": viết bằng mực.
47. in
"in my opinion": theo quan điểm của tôi.
48. on
"on" + ngày tháng.
49. to
favorable to: nghiêng về.
VIII. Fill each blank. A word may be used more than once.
1. tender (mềm)
2. Heat (nhiệt)
3. stir-fry (xào)
4. Add (thêm vào)
5. Divide (chia)
6. stir-fry
7. garnish (trang trí, bày biện)
IX. Supply the correct form of the verbs in brackets.
41. had already swept (câu gián tiếp, lùi thì)
42. built (to have sth done: có cái gì được làm gì)
43. hasn't won (có so far)
44. are becoming 9 (httd có these days)
45. will be stopped (câu điều kiện loại 1)
X. Fill in the blank with a suitable preposition.
46. in (viết bằng mực)
47. In (trong suy nghĩ của tôi)
48. on (on + ngày)
49. for (thích hợp)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK