Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 viết 50 từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng anh...

viết 50 từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng anh câu hỏi 4470743 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

viết 50 từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng anh

Lời giải 1 :

1 astronaut : phi hành gia

2 driver : người lái xe

3 singer : ca sĩ

4 footballer : cầu thủ bóng đá

5 architect : kiến trức sư

6 engineer : kĩ sư

7 designer : người thiết kế

8 postman : người đưa thư

9 accountaint : kế toán

10 actor : diễn viên nam

11 actress : diễn viên nữ

12 artist : họa sĩ

13 baker : ngời bán bánh

14 barber : thợ cắt tóc

15 bussinesswoman : nữ doanh nhân

16 worker : công nhân

17 pilot : phi công

18 fireman : lính cứu hỏa

19 fisher : ngư dân

20 foreman : quản đốc

21 Medical assistant  : phụ tá bác sĩ

22 Messenger : nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

23 Mover : nhân viên dọn nhà/ văn phòng

24 Musician: nhạc sĩ

25 Painter : thợ sơn

26 Pharmacist : dược sĩ

27 Photographer : thợ chụp ảnh

28 Pilot : phi công

29 Policeman: cảnh sát

30 Postal worker : nhân viên bưu điện

31 tailor : thợ may

32 doctor : bác sĩ

33 teacher : giáo viên

34 vet : BS thú y

35 maid : giúp việc

36 dentist : nha sĩ

37 nurse : y tá

38 youtuber : người quay youtube

39 nanny : vú em

40 cooker : đầu bếp

41 personal assistant : thư kí riêng

42 receptionist : lễ tân

43 florist : ngời trồng hoa

44 roofer : thợ lợp mái

45 mechanic : thợ sửa máy

46 tattooist : thợ xăm

47 writer : ngời viết văn 

48 poet : nhà thơ

49 sailor : thủy thủ 

50 farmer : nông dân

@quynhnhu2k11      hđ247

Thảo luận

Lời giải 2 :

  1. Accountant: kế toán
  2. Actuary: chuyên viên thống kê
  3. Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
  4. Architect: kiến trúc sư
  5. Artist: nghệ sĩ
  6. Astronaut: phi hành gia
  7. Astronomer: nhà thiên văn học
  8. Auditor: Kiểm toán viên
  9. Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
  10. Baker: thợ làm bánh
  11. Bank clerk: nhân viên ngân hàng
  12. Barber: thợ cắt tóc
  13. Barrister: luật sư bào chữa
  14. Beautician: nhân viên làm đẹp
  15. Bodyguard: vệ sĩ
  16. Bricklayer/ Builder: thợ xây
  17. Businessman: doanh nhân
  18. Butcher: người bán thịt
  19. Butler: quản gia
  20. Carpenter: thợ mộc
  21. Cashier: thu ngân
  22. Chef: đầu bếp trưởng
  23. Composer: nhà soạn nhạc
  24. Customs officer: nhân viên hải quan
  25. Dancer: diễn viên múa
  26. Dentist: nha sĩ
  27. Detective: thám tử
  28. Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
  29. Doctor: bác sĩ
  30. Driver: lái xe
  31. Economist: nhà kinh tế học
  32. Editor: biên tập viên
  33. Electrician: thợ điện
  34. Engineer: kỹ sư
  35. Estate agent: nhân viên bất động sản
  36. Farmer: nông dân
  37. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  38. Film director: đạo diễn phim
  39. Financial adviser: cố vấn tài chính
  40. Fireman: lính cứu hỏa
  41. Fisherman: ngư dân
  42. Fishmonger: người bán cá
  43. Florist: người trồng hoa
  44. Greengrocer: người bán rau quả
  45. Hairdresser: thợ làm đầu
  46. Homemaker: người giúp việc nhà
  47. HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
  48. Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
  49. Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
  50. Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK