Đáp án + gthich
`a`. Em hãy chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống.
`1`. This is my book and that is your book.
`2`. Music is my favourite subject.
`3`. I want to be a teacher and my sister wants to be a doctor.
`4`. Mai likes English but her brother doesn’t.
`5`. Nam and Lan’s teacher is very nice and unfriendly.
`6`. Hoa’s pencil case is blue. Her friends’ pencil cases are violet.
`7`. Those students’ school bags are very heavy.
`8`. What is your father’s job?
`–` He is an engineer.
`9`. How old is your sister?
`–` She is ten years old
`10`. The women ’s bikes are new but the men ’s bikes are old.
`->` ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG : I , YOU , HE , SHE, IT, WE, YOUR, THEY.
`->` TÍNH TỪ SỞ HỮU : MY, YOUR, HIS , HER , ITS, OUR, YOUR, THEIR.
`->` ĐẠI TỪ SỞ HỮU : MINE, YOURS, HIS, HERS , ITS, OURS , YOURS , THEIRS
1. This is my book and that is your book.
dịch : Đây là cuốn sách của tôi và đó là cuốn sách của bạn.
2. Music is my favourite subject.
dịch : Âm nhạc là môn học yêu thích của tôi.
3. I want to be a teacher and my sister wants to be a doctor.
dịch : Tôi muốn trở thành một giáo viên và em gái tôi muốn trở thành một bác sĩ.
4. Mai likes English but her brother doesn’t.
dịch : Mai thích tiếng Anh nhưng anh trai cô thì không.
5. Nam and Lan’s teacher is very nice and unfriendly.
dịch : Nam and Lan’s teacher is very nice and unfriendly.
6. Hoa’s pencil case is blue. Her friends’ pencil cases are violet.
dịch : Hộp đựng bút chì của Hoa có màu xanh lam. Hộp đựng bút chì của bạn bè cô ấy có màu tím.
7. Those students’ school bags are very heavy.
dịch : Cặp học sinh đó rất nặng.
8. What is your father’s job?
dịch : Bố của bạn làm nghề gì?
– He is an engineer.
dịch : Anh ấy là một kỹ sư.
9. How old is your sister?
dịch : Em gái bạn bao nhiêu tuổi?
– She is ten years old
dịch : Cô ấy mười tuổi
10. The women ’s bikes are new but the men ’s bikes are old.
dịch : Xe đạp của phụ nữ còn mới nhưng xe đạp của đàn ông đã cũ.
Đại tại nhân xưng làm chủ ngữ trong câu
Tính từ sở hữu chỉ sự sở hữu của người hoặc vật.
Đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó.
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG : I , YOU , HE , SHE, IT, WE, YOUR, THEY.
TÍNH TỪ SỞ HỮU : MY, YOUR, HIS , HER , ITS, OUR, YOUR, THEIR.
ĐẠI TỪ SỞ HỮU : MINE, YOURS, HIS, HERS , ITS, OURS , YOURS , THEIRS
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK