$\begin{array}{|l|l|l|} \hline \text{Công thức}&\text{Câu lệnh}\qquad \quad &\text{Hiển thị}\\ \hline \text{Phân số:}&\text{\dfrac{tử số}{mẫu số}}&\dfrac{\text{tử số}}{\text{mẫu số}}\\ \hline \text{Căn thức:}&\text{\sqrt[<bậc của căn>]{biểu thức dưới căn}}&\sqrt[\text{bậc}]{\text{<biểu thức>}}\\ \hline \text{Hệ phương trình}&\text{\begin{cases}<dòng 1>\\\<dòng 2>\\\\$\dots$\end{cases}}&\begin{cases}\text{<dòng 1>}\\\text{<dòng 2>}\\\\\dots\end{cases}\\ \hline \text{Nghiệm phương trình}&\text{\left[\begin{array}{l}<$x_1$>\\\<$x_2$>\\$\dots$\end{array}\right.}&\left[\begin{array}{l}x_1\\x_2\\\dots \end{array}\right.\\ \hline \text{Gạch đầu:}&\text{\bar{nội dung} hoặc \overline{nội dung}}&\overline{<nội\,\,dung>}\\ \hline \text{Gạch chân:}&\text{\underline{nội dung}}&\underline{<nội\,\,dung>}\\ \hline \text{Ngoặc đầu:}&\text{\overbrace{nội dung}}&\overbrace{<nội\,\,dung>}\\ \hline \text{Ngoặc chân:}&\text{\underbrace{nội dung}}&\underbrace{<nội\,\,dung>}\\ \hline \text{Nội dung bên trên:}&\text{\mathop{nội dung 1}\limits^{nội dung 2}}&\mathop{nội\,\,dung\,1}\limits^{nội\,\,dung\,2}\\ \hline \text{Nội dung bên dưới:}&\text{\mathop{nội dung 1}\limits_{nội dung 2}}&\mathop{nội\,\,dung\,1}\limits_{nội\,\,dung\,2}\\ \hline \text{Ghi chữ:}&\text{\text{nội dung}}&\text{nội dung}\\ \hline \text{Các kí hiệu toán:}&\\ \text{Lớn hơn hoặc bằng:}&\text{\geq hoặc \ge}&\geq \\ \text{Bé hơn hoặc bằng:}&\text{\leq hoặc \le}&\leq \\ \text{Thuộc:}&\text{\in}&\in\\\text{Cộng trừ:}&\text{\pm}&\pm\\ \text{Trừ cộng:}&\text{\mp}&\mp\\ \text{Vô cực:}&\text{\infty}&\infty\\\text{Khác:}&\text{\ne}&\ne\\ \text{Với mọi:}&\text{\forall}&\forall\\ \text{Tồn tại:}&\text{\exists}&\exists\\ \text{Chia hết}&\text{\vdots}&\vdots\\ \text{Trùng/ Đồng dư:}&\text{\equiv}&\equiv\\ \text{Mod}&\text{\pmod{số}}&\pmod7\\ \text{Giao:}&\text{\cap}&\cap\\\text{Hợp:}&\text{\cup}&\cup\\\text{Rỗng}&\text{\emptyset hoặc \varnothing}&\emptyset\,\,\varnothing\\ \text{Delta - Tam giác}&\text{\Delta \triangle}&\Delta\,\,\triangle\\ \text{Tương đương}&\text{\Leftrightarrow}&\Leftrightarrow\\ \text{Suy ra}&\text{\Rightarrow}&\Rightarrow\\ \text{Trị tuyệt đối}&\text{\vert}&\vert\\ \text{Góc:}&\text{\widehat{<góc>} hoặc \hat{}}&\widehat{ABC}\,\,\hat{ABC}\\ \text{Cung:}&\text{\overparen{}}&\overparen{ABC}\\ \text{Vectơ:}&\text{\overrightarrow{<tên vectơ>} hoặc \vec{<tên>}}&\overrightarrow{\text{<tên vectơ>}}\\ \hline \text{Tập hợp:}&\text{\mathbb{Chữ cái đại diện tập hợp}}&\mathbb{N}\,\,\mathbb{Z}\,\,\mathbb{C}\\ \text{Cung lượng giác:}&\text{\sin \cos \tan \cot \arcsin \arccos \arctan}&\sin \cos \tan \cot\\\text{Logarit}&\text{\log \ln}&\log\,\,\ln\\ \text{Giới hạn:}&\text{\lim}&\lim\\ \text{Giới hạn có điều kiện:}&\text{\lim\limits_{x \to <điểm>}}& \lim\limits_{x \to \pm \infty}\\\text{Nguyên hàm:}&\text{\int \displaystyle\int}&\int\quad \displaystyle\int\\\text{Tích phân:}&\text{\displaystyle\int\limits_{<cận dưới>}^{<cận trên>}}&\displaystyle\int\limits_{\text{<cận dưới>}}^{\text{<cận trên>}}\\\text{Tổng:}&\text{\sum}&\sum\\ \text{Tổng có điều kiện:}&\text{\sum\limits_{<điểm đầu>}^{điểm cuối}}&\sum\limits_{k=0}^{n}\\ \text{Tích:}&\text{\prod}&\prod\\ \hline \text{Các mũi tên}&\\ \text{Tương đương:}&\text{\Leftrightarrow}&\Leftrightarrow\\ \hline \text{Suy ra:}&\text{\Rightarrow}&\Rightarrow\\ \text{Mũi tên hai chiều:}&\text{\leftrightarrow}&\leftrightarrow\\ \text{Mũi tên sang phải:}&\text{\to hoặc \rightarrow hoặc \longrightarrow}&\to \quad \rightarrow\quad \longrightarrow\\ \text{Mũi tên sang trái}&\text{\leftarrow hoặc \longleftarrow}&\leftarrow\quad \longleftarrow\\ \text{Các mũi tên biến thiên:}&\text{\nearrow}&\nearrow\\ &\text{\searrow}&\searrow\\ &\text{\nwarrow}&\nwarrow\\ &\text{\swarrow}&\swarrow\\ \text{Ánh xạ:}&\text{\mapsto hoặc \longmapsto}&\mapsto \quad \longmapsto\\ \text{Các mũi tên trong Hóa học}&\\ \text{Mũi tên kèm điều kiện:}&\text{\xrightarrow[<điều kiện dưới>]{<điều kiện trên>}}&\xrightarrow{đpcmn}\\ \text{Kết tủa:}&\text{\downarrow}&\downarrow\\ \text{Bay hơi:}&\text{\uparrow}&\uparrow\\ \text{Phản ứng thuận nghịch:}&\text{\leftrightharpoons}&\leftrightharpoons\\ \hline \text{Chữ cái La Mã thường dùng}&&\\ \text{Pi}&\text{\Pi \pi \varpi}&\Pi\,\, \pi\,\, \varpi\\ \text{Sigma}&\text{\Sigama \sigma}&\Sigma\,\,\sigma\\ \text{Epsilon}&\text{\epsilon \varepsilon}&\epsilon\,\,\varepsilon\\ \text{Omega/ Ôm}&\text{\Omega}&\Omega\\ \text{Lambda}&\text{\Lambda \lambda}&\Lambda\,\,\lambda\\ \text{Alpha}&\text{\alpha}&\alpha\\ \text{Beta}&\text{\beta}&\beta\\ \text{Gamma}&\text{\gamma}&\gamma\\ \text{Theta}&\text{\theta}&\theta\\ \text{Phi}&\text{\phi \varphi}&\phi\,\,\varphi\\\hline \end{array}$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
\frac{tử}{mẫu}
x^{a} : lũy thừa
\xrightarrow{t^o} : nhiệt độ của phản ứng hoá học
\sqrt{x} : căn bậc hai của x
\sqrt[3]{x} : căn bậc ba của x
\sqrt[n]{x} : căn bậc n của x
x_{n} : chỉ số dưới của chất hay của biến , ...
\pm : $\pm$
\alpha : $\alpha$
\geq : $\geq$
\leq : $\leq$
\neq : $\neq$
\pi : $\pi$
\(\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=-1\end{array} \right.\) : Dùng cho bài toán tìm x có 2 trường hợp
VD :
`|x+2|=1`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x+2=1\\x+2=-1\end{array} \right.\)
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=-1\\x=-3\end{array} \right.\)
Vậy `x∈{-1;-3}`
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK