@Thảo Sakura
@The best of team
Từ gần nghĩa với “ illuminated “ ( đã chiếu sáng ) là :
A. changed ( đã thay đổi )
B. clarified ( đã làm rõ )
C. improved ( đã cải thiện )
D. confused ( đã bối rối )
** Vì làm rõ cũng gần giống như toả sáng
@Gấu
Từ gần nghĩa với “ illuminated “
A. changed
B. clarified
C. improved
D. confused
Giải thik:
illuminated có nghĩa là chiếu sáng = clarified có nghĩa làm rõ
Chiếu sáng thì gần nghĩa với làm rõ vì sáng lên thì giúp ta nhìn ta nhìn thấy vật
Trong khi 3 đáp án còn lại thì nghĩa khác xa nhau
Xin hay nhất vs 5* ạ mơn chủ tus nhìu
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK