II. Find which word does not belong to each group.
1. D. fit
=> sick: ốm ; tired: mệt mỏi ; sore: cơn đau/đau -> đều chỉ trạng thái ốm yếu >< fit: khỏe khoắn, khỏe mạnh
2. C. water
=> orange juice: nước cam ; fesh milk: sữa tươi ; soft drinks: thức uống có ga -> chỉ nước ngọt >< water: nước lọc
3. C. sunshine
=> cough: ho ; flu: cảm ; sunburn: cháy nắng -> bệnh tật >< sunshine: ánh nắng mặt trời
4. D. reading
=> jogging, cycling, swimming -> đều là hoạt động ngoài trời >< reading: đọc sách
5. D. work
=> sleep , rest, relax -> chỉ trạng thái nghỉ ngơi >< work: làm việc
6. A. singing
=> washing, cleaning, tidying up -> chỉ công việc dọn dẹp >< singing: hát
7. A. and
=> and: và >< but: tuy nhiên, so: nên, although: mặc dù
8. A. junk food
=> junk food: thức ăn nhanh >< fruits, fish, vegetable: thức ăn tốt cho sức khỏe
9. D. sick
=> healthy, well, fit -> chỉ trạng thái khỏe mạnh >< sick: ốm yếu
10. C. beef
=> soccer, badminton, basketball -> hoạt động thể thao >< beef: thịt bò
11. C. unusual
=> common, favorite, popular -> chỉ sự phổ biến, nổi tiếng >< unusual: không bình thường
12. D. hate
=> like, love, enjoy -> sự yêu thích >< hate: ghét
13. C. mountain
=> album, stamps, collector -> sự sưu tầm >< C. mountain: núi
14. A. gardening
=> skating, climbing, horse-riding -> hoạt động trải nghiệm mạnh >< A. gardening: làm vườn
15. A. newspaper
=> reporter, collector, gardener -> chỉ người >< A. newspaper: báo
16. A. donate
=> donate: động từ >< rubbish, blood, money: danh từ
17. C. collect
=> green, trees, plant -> hoạt động trồng cây/môi trường >< collect: thu thập
18. A. bank
=> bank: ngân hàng >< environment: môi trường ; community: cộng đồng ; neighbourhood: vùng lân cận
19. A. blood
=> blood: máu >< homework, students, tutors -> nói về học tập, trường học
20. C. nursing home
=> nursing home: nhà trẻ >< elderly: người già ; grandparents: ông bà ; orphan: trại mồ côi
21. A. donate
=> donate: động từ >< rubbish, blood, money: danh từ
22. C. collect
=> green, trees, plant -> hoạt động trồng cây/môi trường >< collect: thu thập
23. A. bank
=> bank: ngân hàng >< environment: môi trường ; community: cộng đồng ; neighbourhood: vùng lân cận
24. A. blood
=> blood: máu >< homework, students, tutors -> nói về học tập, trường học
25. C. nursing home
=> nursing home: nhà trẻ >< elderly: người già ; grandparents: ông bà ; orphan: trại mồ côi
26. D. artist
=> artist: nghệ sĩ >< guitar, violin, saxophone: nhạc cụ
27. B. opera
=> camera, portrait, photograph: ảnh, nhiếp ảnh >< opera: nhạc kịch
28. C. ballet
=> rock, rap, pop -> thể loại âm nhạc >< ballet: ba-lê
29. B. singer
=> actor, film director, film producer -> điện ảnh >< singer: ca sĩ
30. B. water puppet
=> pencil, canvas, crayon -> hội họa >< water puppet : múa rối nước
31. C. egg
=> grape, banana, apple -> rau củ, hoa quả >< egg: trứng
32. D. orange
=> carrot, onion, potato -> rau củ >< orange: hoa quả
33. C. bean
=> beef, chicken, pork -> thịt >< bean: đậu
34. D. salad
=> pear, melon, peach -> hoa quả >< salad
35. A. tea
=> tea: trà >< yoghurt: sữa chua ; butter: bơ ; cheese: phô mai
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK