I.
1. C /e/
2. D /id/
3. A /ð/
4. B /z/
II.
1. B. carve out: đục đẽo từ cái gì
2. C. how to + V: cách để làm gì
3. D. có than -> so sánh hơn, large là tính từ ngắn nên thêm đuôi "er"
4. B. used to + V: thói quen trong quá khứ
5. C. take off: cởi
6. D. sau mạo từ the cần 1 danh từ
7. A. delighted: vui mừng
8. D. (Tôi đề nghị bạn nên đến thăm Vịnh Hạ Long. Nó rất đẹp)
IV.
1. didn't make (ước ở hiện tại: S + wish + S + V(quá khứ)
2. visited (last week -> thì QKĐ)
3. playing (waste time/ money + (on) + Ving: lãng phí thời gian/ tiền bạc vào việc gì)
4. clean (động từ khuyết thiếu + Vo)
5. paintings
6. has given up (for + khoảng thời gian -> thì HTHT)
7. more difficult
8. came - am eating (QKĐ when QKTD: 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào)
Khi anh ấy đến tôi đang ăn tối
II 2D
III 1A
2B
3D
5C
6D
7A
8C
IV 1 didn't make
2 visited
3 play
4 clean
5 painting
6 has given up
7 more difficult
8 came- was eating
VI 1 T
2 F
3 A
4 C
VII 1 ... to me he would visit me that week
2... learnt english for 4 years
4 .... she is tired, she.... dad
5 ... that his friends would come there the next day
6 it said that '' two people were injured in the accident''
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK