IV
1. will be held
next year -> dùng thì TLĐ
2. was working
3. haven't finished
4. locked
5. is taking
Tại sao anh ấy không trả lời điện thoại? - Anh ấy đang tắm ở dưới tầng.
6. has eaten
many times -> dùng thì HTHT
7. have lost
8. Does your train leave
chỉ lịch trình tàu xe -> dùng thì HTĐ
9. are becoming
10. is going to rain
có dấu hiệu ở hiện tại -> cần dùng be going to
V
1. organizer [n] người tổ chức
2. unconscious [adj] bất tỉnh
3. relatives [n] họ hàng
4. pronunciation [n] phát âm
5. friendship [n] tình bạn
6. safety [n] sự an toàn
7. electricity [n] điện
8. voluntary [adj] thiện nguyện
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK