6.hadn't arrived - left
- When + QKĐ , QKHT
7.had been - started/flooded
- Before + QKĐ , QKHT
8.got - had left
- When + QKĐ , QKHT
9.had put out - arrived
- After + QKHT , QKĐ
= Thì Quá Khứ Đơn :
* Động từ tobe :
+) S + was/were +...
-) S + was/were +not +...
?) Was/were + S + ... ?
* Động từ thường :
+) S + Ved/V2 + O
-) S + didn't + V nguyên
?) Did + S + V nguyên + O ?
= Thì QKHT
+) S + had + Ved/V3 + O
-) S + had + not + Ved/V3 + O (had not = hadn't)
?) Had + S + Ved/V3 + O ?
6 .the post didn't arrive when I had left home this morning.
Bài viết đã không đến khi tôi rời nhà sáng nay
7.It had been cloudy for days before it started to rain heavily and flooded the whole city.
Trời có nhiều mây trong nhiều ngày trước khi bắt đầu mưa to và ngập lụt toàn thành phố.
8.When I got to the check-in desk,I realized i had left my ticket at home.
Khi tôi tới bàn làm thủ tục,tôi nhận ra tôi để quên vé ở nhà.
9.After Tom and his neighbours had put out the fire,the fire engines arrived at the cottage.
Sau khi Tom và những người hàng xóm của anh ấy dập lửa thì các xe chữa cháy đã tới ngôi nhà.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK