=>
17. Jean managed to finish all her work on time.
-> manage to V ~ succeed in Ving
18. They invited me to stay with them in Florida.
-> invite sb to V : mời ai
19. It's no use calling Jim (him) because his phone is out of order.
-> It's no use Ving ~ vô ích khi
20. All students are required to leave a cash deposit.
-> be required to V : được yêu cầu làm gì
21. Don't waste time copying your work out again.
-> waste time Ving
22. I dare you to ask David to come with you to the party!
-> dare sb to V ~ thách ai làm gì
23. Brenda can't stand staying in expensive hotels.
-> can't stand Ving ~ không thể chịu đựng được
24. Don't put off going to the dentist.
-> put off Ving ~ trì hoãn
25. Working for this company involves a lot of travel./Working for this company involves much travelling.
-> involve sth ~ có liên quan đến
26. Joe resents being treated like a child.
-> resent Ving : phẫn nộ, bực tức/ bị động resent being V3/ed
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK