1) Hiện tại đơn:
- Khẳng định: S + V(s/es) + O
VD: He walks every day. (Anh ấy đi bộ mỗi ngày).
- Phủ định: S + do/does not + V_inf + O
VD: I don’t like to eat durian. (Tôi không thích ăn sầu riêng).
- Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?
VD: Do you often study late? (Bạn có thường xuyên đi học muộn không?)
2) Hiện tại tiếp diễn:
- Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …
VD: I am doing homework. (Tôi đang làm bài tập về nhà).
- Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …
VD: She is not playing soccer with her brother. (Cô ấy đang không chơi bóng đá với em trai cô ấy).
- Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?
VD: Are you working? (Bạn đang làm việc à?)
3) Hiện tại hoàn thành:
- Khẳng định: S + has/have + PII/ed + O
VD: I have been a nurse for more than six years (Tôi làm y tá đã hơn 6 năm).
- Phủ định: S + has/have not + PII/ed + O
VD: We haven’t seen Mike since Thursday. (Chúng tôi đã không gặp Mike kể từ thứ Năm..)
Lưu ý: has not = hasn’t, have not = haven’t
- Nghi vấn: Have/has + S + PII/ed + O?
VD: Have you called him yet? (Bạn đã gọi cho anh ấy chưa?)
4) Quá khứ đơn:
- Khẳng định: S + BQT/ed + O
VD: I did my homework last week. (Tôi đã làm bài tập từ tuần trước).
- Phủ định: S + did not + V_inf + O
VD: I didn’t leave the house last night. (Tôi đã không ra khỏi nhà đêm qua).
- Nghi vấn: Did + S + V_inf + O ?
VD: Did you cook dinner? (Bạn đã nấu bữa tối rồi chứ?)
5) Quá khứ tiếp diễn:
- Khẳng định: S + were/ was + V_ing + O
VD: I was playing volleyball when it started to rain. (Tôi đang đi chơi bóng chuyền thì trời mưa).
- Phủ định: S + were/was+ not + V_ing + O
VD: I was not going out when my friend came yesterday. (Tôi đã không đi chơi khi bạn tôi đến hôm qua).
- Nghi vấn: Were/was+S+ V_ing + O?
VD: Was she talking about her dog? (Cô ấy đang nói về con chó của mình?)
6) Quá khứ hoàn thành:
- Khẳng định: S + had + PII/ed + O
VD: I had done his homework before my mom arrived. (Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà mẹ tôi về).
- Phủ định: S + had + not + PII/ed + O
VD: She hadn’t come home when her mother got there. (Cô ấy vẫn chưa về nhà mẹ cô tôi về).
- Nghi vấn: Had + S + PII/ed + O?
VD: Had the film ended when she arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi cô ấy tới rạp phải không?)
Lưu ý: trong thì quá khứ hoàn thành, các động từ được chia theo thì quá khứ hoặc chia theo bảng động từ bất quy tắc.
7) Tương lai đơn:
- Khẳng định: S + shall/will + V_inf + O
VD: I will go to Phu Quoc on the weekend. (Tôi sẽ đi Phú Quốc vào cuối tuần).
- Phủ định: S + shall/will + not + V_inf + O
VD: I won’t go to Phu Quoc on the weekend. (Tôi sẽ không đi Phú Quốc vào cuối tuần).
- Nghi vấn: Shall/will+S + V_inf + O?
VD: Will you go to Phu Quoc on the weekend? (Bạn sẽ đi Phú Quốc vào cuối tuần đúng không?)
8) Tương lai tiếp diễn:
- Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
VD: I’ll be staying at home at 8 am tomorrow. (Tôi sẽ ở nhà lúc 8 giờ sáng mai).
- Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
VD: I won’t be staying at home at 8 am tomorrow. (Tôi sẽ không ở nhà lúc 8 giờ sáng mai).
- Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?
VD: Will he be staying at home at 8 am tomorrow? (Anh ấy sẽ ở nhà lúc 8 giờ sáng mai chứ?)
9) Tương lai gần:
- Khẳng định: S + is/ am/ are + going to + V_inf
VD: She is going to buy a new car next week. (Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tuần tới).
- Phủ định: S + is/ am/ are + not + going to + V_inf
VD: I am not going to attend the class tomorrow because I’m very tired.(Tôi sẽ không tham dự lớp học ngày mai vì tôi rất mệt).
- Nghi vấn: Is/ Am/ Are + S + going to + V_inf?
VD: Are you going to fly to America this weekend? (Bạn sẽ bay tới Mỹ vào cuối tuần này à?)
Chú ý:
- Động từ “GO” khi chia thì tương lai gần ta sử dụng cấu trúc:
S + is/ am/ are + going
Chứ ta không sử dụng: S + is/ am/ are + going to + go
VD: I am going to the party tonight. (Tôi sẽ tới bữa tiệc tối hôm nay.)
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (Simple Present)
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous
Công thức:
3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous
5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
VỚI TOBE
6. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous
7. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Pas Perfect Continuous
9. THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future
10. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous
11. Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous
# CHÚC BẠN HỌC TỐT
# NO COPY ( MIK ĐC HỌC + VỞ 360 ĐT BẤT QUY TẮC )
Bạn có thể cho mik câu trả lời hay nhất đc ko
Nếu đc thì mik cảm ơn bạn rất nhiều
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK