1. D. with
Giải thích: break with tradition: phá vỡ truyền thống
2. C. cleaning
Giải thích: sau giới từ + V-ing ; of là giới từ nên clean chia thành cleaning
3. B. saw
Giải thích: dựa vào từ ago để chia thì QKĐ ; see thành saw
4. D. of
Giải thích: kind + of: tử tế, tốt bụng
5. C. permission
Giải thích: permission: sự cho phép ; xin phép bố mẹ cho đi chơi với bạn
6.C. off
Giải thích: take off: cởi ; Bạn phải cởi giày khi đi vào chùa.
7. C. send
Giải thích: every dùng HTĐ ; millions số nhiều nên giữ nguyên
8. B. to play
Giải thích: how to play: cách chơi
9. C. Have you seen
Giải thích: dựa vào từ lately dùng thì HTHT
10. B. was invented
Giải thích: vật làm chủ từ, có từ by thì chia bị động ; in the 1930's chia QK
11. A. were you born
Giải thích: khi mình đã sinh ra rồi nên chia QK.
12. A. don't make
Giải thích: Thủ thư dặn chúng tôi không được làm ồn quá nhiều.
13. C. English perfectly
Giải thích: V + adv ; speak động từ + perfectly trạng từ ; trạng từ đứng sau danh từ.
14. C. ancestors
Giải thích: worship their ancestors: thờ cúng tổ tiên của họ
15. A. burn
Giải thích: burn firecrackers: đốt pháo
@VươnggNhii
Chúc bạn học tốt^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK