Từ ngữ sinh hoạt là ỷ mạnh, ỷ tài, từ từ, hết lòng hết dạ, thủng thỉnh, mắt nhắm mắt mở, nông choẹt, nhậu nhẹt chả ra hình thù gì cả, nham nhở.
Kể về cuộc thi giữa đàn ông và đàn bà
Ngôn ngữ sinh hoạt thể hiện qua:
- Nội dung văn bản: Kể lại một cuộc thi giữa cánh đàn ông và phụ nữ mang tính chất sinh hoạt.
- Đặc điểm ngôn ngữ sinh hoạt thể hiện ở một số từ ngữ: ỷ mạnh, ỷ tài, nhậu nhẹt, thủng thỉnh, từ từ, hết lòng hết dạ, mắt nhắm mắt mở, nông choẹt, nham nhở, chả ra hình thù gì cả.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK